32 sơ đồ tính lực cắt và momen cho dầm

Quy ước dấu:

Video giới thiệu về biểu đồ mômen và lực cắt:


SƠ ĐỒ TÍNH

19. DẦM ĐƠN GIẢN CÓ MỘT PHẦN ĐẦU THỪA CHỊU TẢI TRỌNG PHÂN BỐ ĐỀU TRÊN PHẦN MÚT THỪA

Thông số đầu vào
Tải trọng phân bố q = kN/m
Chiều dài dầm L = m
Chiều dài đoạn a a = m
Khoảng cách từ gối tựa 1 đến điểm cần xét: 0 ≤ x ≤ L x = m
Khoảng cách từ gối tựa 2 đến điểm cần xét: 0 ≤ x1 ≤ a x1 = m
Môđun đàn hồi vật liệu dầm E = kN/m2
Momen quán tính dầm I = m4
Kết quả tính toán
Phản lực gối tựa R1 = kN
Phản lực gối tựa R2 = kN
Lực cắt tại x=0 V1 = kN
Lực cắt tại x1=0 V2 = kN
Momen lớn nhất tại x = L Mmax = kNm
Momen tại x Mx = kNm
Momen tại x1 Mx1 = kNm
Chuyển vị lớn nhất tại x = L/√3 Δmax,x = mm
Chuyển vị lớn nhất tại x1 = a Δmax,x1 = mm
Chuyển vị tại x Δx = mm
Chuyển vị tại x1 Δx1 = mm