32 sơ đồ tính lực cắt và momen cho dầm

Quy ước dấu:

Video giới thiệu về biểu đồ mômen và lực cắt:


SƠ ĐỒ TÍNH

8. DẦM ĐƠN GIẢN CHỊU TẢI TRỌNG TẬP TRUNG TẠI MỘT ĐIỂM BẤT KỲ

Thông số đầu vào
Tải trọng tập trung P = kN
Chiều dài dầm L = m
Chiều dài đoạn a a = m
Chiều dài đoạn b b = m
Khoảng cách từ gối tựa đến điểm cần xét: 0 ≤ x ≤ L x = m
Môđun đàn hồi vật liệu dầm E = kN/m2
Momen quán tính dầm I = m4
Kết quả tính toán
Phản lực gối tựa R1 = kN
Phản lực gối tựa R2 = kN
Lực cắt tại gối, x = 0 V1 = kN
Lực cắt tại gối, x = L V2 = kN
Lực cắt tại x Vx = kN
Momen lớn nhất tại điểm đặt lực, x = a Mmax = kNm
Momen tại x Mx = kNm
Chuyển vị lớn nhất tại x = √((a*(a+2b))⁄3) khi a > b Δmax = mm
Chuyển vị tại x Δx = mm