32 sơ đồ tính lực cắt và momen cho dầm

Quy ước dấu:

Video giới thiệu về biểu đồ mômen và lực cắt:


SƠ ĐỒ TÍNH

25. DẦM HAI ĐẦU NGÀM CHỊU TẢI TRỌNG TẬP TRUNG TẠI MỘT VỊ TRÍ BẤT KỲ

Thông số đầu vào
Tải trọng tập trung P = kN
Chiều dài dầm L = m
Chiều dài đoạn a a = m
Chiều dài đoạn b b = m
Khoảng cách từ gối tựa đến điểm cần xét: 0 ≤ x ≤ L x = m
Môđun đàn hồi vật liệu dầm E = kN/m2
Momen quán tính dầm I = m4
Kết quả tính toán
Phản lực tại ngàm, x = 0 R1 = kN
Phản lực tại ngàm, x = L R2 = kN
Lực cắt tại ngàm, x = 0 V1 = kN
Lực cắt tại ngàm, x = L V2 = kN
Lực cắt tại x Vx = kN
Momen tại ngàm, x = 0 M1 = kNm
Momen tại ngàm, x = L M2 = kNm
Momen tại điểm đặt lực, x = a Ma = kNm
Chuyển vị lớn nhất Δmax = mm