32 sơ đồ tính lực cắt và momen cho dầm

Quy ước dấu:

Video giới thiệu về biểu đồ mômen và lực cắt:


SƠ ĐỒ TÍNH

21. DẦM ĐƠN GIẢN CÓ MỘT PHẦN ĐẦU THỪA CHỊU TẢI TRỌNG TẬP TRUNG TRONG DẦM

Thông số đầu vào
Tải trong tập trung P = kN
Chiều dài dầm L = m
Chiều dài đoạn a a = m
Chiều dài đoạn b b = m
Khoảng cách từ gối tựa 1 đến điểm cần xét: 0 ≤ x ≤ L x = m
Khoảng cách từ gối tựa 2 đến điểm cần xét x1 = m
Môđun đàn hồi vật liệu dầm E = kN/m2
Momen quán tính dầm I = m4
Kết quả tính toán
Phản lực gối tựa R1 = kN
Phản lực gối tựa R2 = kN
Lực cắt tại x=0 V1 = kN
Lực cắt tại x=L V2 = kN
Momen lớn nhất tại điểm đặt lực, x = a Mmax = kNm
Chuyển vị lớn nhất tại x = √((a×(a+2b))⁄3) khi a > b Δmax,x = mm
Chuyển vị tại x Δx = mm
Chuyển vị tại x1 Δx1 = mm