Việc tính toán dựa theo TCVN 9362-2012 – Thiết kế nền nhà và cộng trình, phụ lục C (tính toán biến dạng nền) mục C1 – xác định độ lún của móng. Móng nông trên nền tự nhiên.
Lực tác dụng (TTGH II) và điều kiện giới hạn | |||
Áp lực trung bình tại đáy móng | p = | kPa | |
Điều kiện dừng tính lún | p0z,i = | pdz,i | |
Chiều dày lớp thứ “i” | hi ≤ | m |
Đặc trưng móng | |||
Hình dạng móng | |||
Chiều dài đáy móng (hoặc đường kính móng tròn) | l(D) = | m | |
Chiều rộng đáy móng | b = | m | |
Chiều sâu chôn móng | df = | m |
Đặc trưng đất nền (TTGH II) | |||
Khối lượng thể tích đất trên đáy móng | γII' = | kN/m3 | |
Cao trình mặt đất tự nhiên | MĐTN = | m | |
Cao trình mực nước ngầm | MNN = | m | |
Cao trình đáy móng | ĐM = | m |
Z - cao trình lớp đất tính từ mặt đất tự nhiên, m;
h - chiều dày lớp đất, m;
γ - dung trọng tự nhiên của đất, kN/m3;
E - môđun biến dạng của đất, kN/m2;
γs - dung trọng hạt đất, kN/m3;
e - hệ số rỗng;
γn - khối lượng thể tích của nước, γn = 10 kN/m3;
Thấm - đất được xem là thấm khi đất có hệ số thấm k ≥ 10-5 m/ngày và độ sệt IL ≥ 0.25 (cho đất dính); không thấm khi k < 10-5 m/ngày và IL < 0.25;
pn=γn×h - áp lực nước, kN/m2;
γ’ - dung trọng đất có xét đến hiện tượng đẩy nổi, kN/m3;
pd,z=γ’×h - ứng suất bản thân đất, kN/m2.
Lớp | Z | h | γ | E | γs | e | Thấm | pn | γ' | pd,z |
m | m | kN/m3 | kN/m2 | kN/m3 | - | - | kN/m2 | kN/m3 | kN/m2 | |
0.00 |
1.00 |
0.0 |
16.0 |
0.0 |
||||||
0.0 |
16.0 |
16.0 |
||||||||
-1.00 |
1.00 |
0.0 |
17.0 |
16.0 |
||||||
0.0 |
17.0 |
33.0 |
||||||||
-2.00 |
0.90 |
0.0 |
16.0 |
33.0 |
||||||
9.0 |
4.7 |
37.2 |
||||||||
-2.90 |
0.70 |
9.0 |
4.7 |
37.2 |
||||||
16.0 |
4.7 |
40.5 |
||||||||
-3.60 |
6.40 |
16.0 |
4.6 |
40.5 |
||||||
80.0 |
4.6 |
69.9 |
||||||||
-10.00 |
10.50 |
0.0 |
17.0 |
149.9 |
||||||
0.0 |
17.0 |
328.4 |
||||||||
-20.50 |
3.50 |
0.0 |
22.2 |
328.4 |
||||||
0.0 |
22.2 |
406.1 |