Cấu kiện

Phương pháp tính toán dựa theo tiêu chuẩn TCVN 4453 - 1995: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu, TCVN 5575-2012: Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.

THÔNG SỐ ĐẦU VÀO

Đặc trưng vật liệu
Sàn bê tông cốt thép
Chiều dày hs = m
Trọng lượng riêng γbt = kN/m3
Ván ép
Chiều dày h1 = m
Trọng lượng riêng γ1 = kN/m3
Bề rộng dải tính toán b = m
Mô men quán tính I1 = cm4
Mô men kháng uốn W1 = cm3
Cường độ vật liệu 1 ] = kN/m3
Mô đun đàn hồi E1 = kN/m2
Đà Đà phụ Đà chính
Loại Đà
Trọng lượng riêng γ2 = kN/m 3 γ3 = kN/m 3
Mô men quán tính I2 = cm 4 I3 = cm 4
Mô men kháng uốn W2 = cm 3 W3 = cm 3
Cường độ chịu uốn 2 ] = kN/m 2 3 ] = kN/m 2
Mô đun đàn hồi E2 = kN/m 2 E3 = kN/m 2
Cây chống
Diện tích truyền tải lên 1 cây chống S = m2
Sức chịu nén (1 chống) [P] = kN
Khoảng cách đà phụ L1 = m
Khoảng cách đà chính L2 = m
Khoảng cách cây chống L3 = m
Tải trọng tác dụng hệ số vượt tải q tc q tt -
Trọng lượng sàn bê tông n1 = q 1 = kN/m 2
Trọng lượng cốp pha n2 = q 2= kN/m 2
Tải người và thiết bị n3 = q 3= kN/m 2
Tải trọng do dầm rung n4 = q 4= kN/m 2
Tải trọng động do đổ bê tông n5 = q 5= kN/m 2
Tổng Σq = kN/m 2
Đặc trưng vật liệu
Dầm bê tông cốt thép
Chiều cao hd = m
Chiều rộng bd = m
Trọng lượng riêng γbt = kN/m3
Ván ép
Chiều dày h1 = m
Trọng lượng riêng γ1 = kN/m3
Bề rộng dải tính toán b = m
Mô men quán tính I1 = cm4
Mô men kháng uốn W1 = cm3
Cường độ vật liệu 1 ] = kN/m3
Mô đun đàn hồi E1 = kN/m2
Đà Đà phụ Đà chính
Loại Đà
Trọng lượng riêng γ2 = kN/m 3 γ3 = kN/m 3
Mô men quán tính I2 = cm 4 I3 = cm 4
Mô men kháng uốn W2 = cm 3 W3 = cm 3
Cường độ chịu uốn 2 ] = kN/m 2 3 ] = kN/m 2
Mô đun đàn hồi E2 = kN/m 2 E3 = kN/m 2
Cây chống
Diện tích truyền tải lên 1 cây chống S = m2
Sức chịu nén (1 chống) [P] = kN
Khoảng cách đà phụ L1 = m
Khoảng cách đà chính L2 = m2
Khoảng cách cây chống L3 = m2
Tải trọng tác dụng hệ số vượt tải q tc q tt -
Trọng lượng sàn bê tông n1 = q 1 = kN/m 2
Trọng lượng cốp pha n2 = q 2= kN/m 2
Tải người và thiết bị n3 = q 3= kN/m 2
Tải trọng do dầm rung n4 = q 4= kN/m 2
Tải trọng động do đổ bê tông n5 = q 5= kN/m 2
Tổng Σq = kN/m 2
Đặc trưng vật liệu
Cột bê tông cốt thép
Chiều cao mỗi đợt đổ bê tông hmax = m
Trọng lượng riêng γbt = kN/m3
Ván ép
Chiều dày h1 = m
Trọng lượng riêng γ1 = kN/m3
Bề rộng dải tính toán b = m
Mô men quán tính I1 = cm4
Mô men kháng uốn W1 = cm3
Cường độ vật liệu 1 ] = kN/m3
Mô đun đàn hồi E1 = kN/m2
Gông Sườn phụ Sườn chính
Loại Đà
Trọng lượng riêng γ2 = kN/m 3 γ3 = kN/m 3
Mô men quán tính I2 = cm 4 I3 = cm 4
Mô men kháng uốn W2 = cm 3 W3 = cm 3
Cường độ chịu uốn 2 ] = kN/m 2 3 ] = kN/m 2
Mô đun đàn hồi E2 = kN/m 2 E3 = kN/m 2
Ty liên kết
Đường kính d = mm
Cường độ tính toán 4] = kN/m2
Mô đun đàn hồi E4 = kN/m2
Khoảng cách sườn phụ L1 = m
Khoảng cách sườn chính L2 = m
Khoảng cách giữa các ty liên kết L3 = m
Tải trọng tác dụng hệ số vượt tải q tc q tt -
Trọng lượng ngang bê tông n1 = q 1 = kN/m 2
Trọng lượng do dầm rung n2 = q 2= kN/m 2
Tải trọng động do đổ bê tông n3 = q 3= kN/m 2
Tổng Σq = kN/m 2

Lượt tính: 20987