Phương pháp được tính toán theo phụ lục A TCVN 10304-2014 Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế.
Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên cọc đơn (TTGH II) | |||
Lực thẳng đứng | Ntc = | kN | |
Mômen uốn tại đầu cọc | Mtc = | kN.m | |
Lực ngang tại đầu cọc | Htc = | kN | |
Hệ số vượt tải | γf = | - | |
Tỉ lệ tĩnh tải đối với momen uốn (tỷ số lực giữa tĩnh tải và toàn phần) | φLM = | - | |
Tỉ lệ tĩnh tải đối với lực ngang (tỷ số lực giữa tĩnh tải và toàn phần) | φLH = | - |
Điều kiện giới hạn biến dạng | |||
Trị giới hạn của chuyển vị ngang đầu cọc | Uu = | mm | |
Trị giới hạn của góc quay đầu cọc | Ψu = | rad |
Đặc trưng móng và vật liệu cọc | |||
Loại đài cọc | - | ||
Loại cọc | - | ||
Liên kết giữa mũi cọc và đất nền | - | ||
Môđun đàn hồi vật liệu cọc | E = | kPa | |
Hệ số điều kiện làm việc | γc = | - | |
Móng công trình chắn đất | |||
Công trình đặc biệt quan trọng | |||
Móng gồm một hàng cọc chịu lực nén thẳng đứng, lệch tâm |
Đặc trưng cọc | |||
Hình dạng tiết diện ngang của cọc | - | ||
Đường kính hoặc cạnh cọc | d = | m | |
Đường kính trong (dành cho cọc ống) | dt = | m | |
Khoảng cách từ mặt đất đến đáy đài (cho cọc đài cao) | l0 = | m | |
Chiều dài cọc | l = | m |
Đặc trưng đất nền - TTGH I (tính từ mặt đất cho cọc đài cao và từ đáy đài cho cọc đài thấp) | |||
Hệ số tỷ lệ (xác định theo lk công thức (3)) | K = | kN/m4 | |
h - chiều cao lớp đất,m; | |||
z - độ sâu lớp đất, m; | |||
cI - lực dính của đất, kN/m2; | |||
φI - góc ma sát trong, 0; | |||
γI - dung trọng của đất, kN/m3; | |||
IL - độ sệt; | |||
e - hệ số rỗng. | |||
Bảng đặc trưng nền |
Lớp | Tên đất | h | z | γI | φI | cI |
2.0 |
||||||
5.0 |
||||||
7.0 |
||||||
11.0 |