Phương pháp này có thể xác định áp lực tại đáy móng dưới tác động của tải trọng ngang và momen theo hai phương x,y.
Quy ước:
Tải trọng tác dụng lên móng | |||
Tải trọng đứng | N = | kN | |
Momen uốn, xoay quanh trục x | Mx = | kN.m | |
Lực ngang dọc theo trục y | Qy = | kN | |
Momen uốn, xoay quanh trục y | My = | kN.m | |
Lực ngang dọc theo trục x | Qx = | kN | |
Đặc trưng móng | |||
Chiều dài đáy móng | l = | kN | |
Chiều rộng đáy móng | b = | kN.m | |
Chiều sâu từ mặt đất đến đáy móng | hd = | kN | |
Khoảng cách từ điểm đặt lực đến đáy móng | hm = | kN.m | |
Trọng lương trung bình giữa đất và móng | γtb = | kN |
Hình 1. Quy ước hướng của tải trọng tác dụng và kích thước hình học móng