Phương pháp tính toán dựa theo TCVN 10304:2014 Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế, mục 7.2.2. Sức chịu tải của cọc treo các loại, kể cả cọc ống có lõi đất hạ bằng phương pháp đóng hoặc ép.
Đặc trưng hình học của cọc | |||
Cọc làm việc | - | ||
Tiết diện cọc | - | ||
Cạnh cọc vuông | D = | m | |
Đường kính trong của cọc nếu là cọc ống | dt = | m | |
Chiều dài cọc | L = | m | |
Cao trình mặt đất tự nhiên | MDTN = | m | |
Cao trình mũi cọc | MC = | m | |
Cao trình đầu cọc | DC = | m | |
Khoảng cách từ mặt đất tự nhiên đến đầu cọc | H = | m | |
Vật liệu cọc | |||
Cấp độ bền bê tông | - | ||
Loại thép | - | ||
Số lượng thanh thép | n = | thanh | |
Đường kính thanh thép | d = | mm | |
Diện tích mặt cắt ngang của thép | As = | m2 | |
Diện tích mặt cắt ngang của bê tông | Ap = | m2 | |
Cường độ chịu nén của thép | Rsc = | kPa | |
Cường độ chịu nén của bê tông | Rb = | kPa | |
Cường độ chịu kéo của thép | Rs = | kPa | |
Cường độ chịu kéo của bê tông | Rbt = | kPa | |
Hệ số điều kiện làm việc của cọc | γc = | - | |
Hệ số uốn dọc, đối với cọc đài thấp lấy bằng 1 | φ = | - | |
Hệ số chiết giảm điều kiện làm việc của bê tông | γcb = | - | |
Hệ số điều kiện làm việc của thép | γs = | - | |
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu được xác định theo công thức sau: | Rvl = | kN | |
Các hệ số điều kiện làm việc khác | |||
Hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc | γcq = | - | |
Hệ số điều kiện làm việc, kể đến yếu tố tăng mức độ đồng nhất của nền đất khi sử dụng móng cọc | γ0 = | - | |
Hệ số tin cậy về tầm quan trọng của công trình | γn = | - | |
Hệ số tin cậy theo đất | γk = | - |
Đặc trưng đất nền
hi - chiều dày lớp đất, m;
γcf - hệ số điều kiện làm việc của đất trên thân cọc;
IL - độ sệt;
e - hệ số rỗng;
Bảng 1. Đặc trưng cơ lý đất nền
Lớp | Tên đất | hi,m | γcf | IL | e |